×
Lê Đức Tình
PGS.TSLê Đức Tình
Thành viên Hội đồng Trường, Ủy viên HĐ KHĐT Trường, Bí thư Đảng ủy Khoa, Chủ tịch Hội đồng Khoa, Phó Trưởng bộ môn, Trưởng khoa, Bí thư chi bộ
Họ và tên Lê Đức Tình
Đơn vị Hội đồng Trường, Hội đồng Khoa học và Đào tạo Trường, Khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Đảng ủy Khoa, Hội đồng Khoa, Bộ môn Trắc địa Công trình, TT NC Ứng dụng Công nghệ mới Trắc địa - Bản đồ
Chức vụ Thành viên Hội đồng Trường, Ủy viên HĐ KHĐT Trường, Bí thư Đảng ủy Khoa, Chủ tịch Hội đồng Khoa, Phó Trưởng bộ môn, Trưởng khoa, Bí thư chi bộ
Năm sinh 1978
Giới tính Nam
Số điện thoại cơ quan 04.38384004
Số điện thoại di động 0988959681/0912296180
Email This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
Quá trình công tác

9/9/2020 - Nay: Chủ tịch Hội đồng khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nôi

25/9/2020 - Nay: Thành viên Hội đồng trường Đại học Mỏ - Địa chất, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nôi

20/7/2020 - Nay: Trưởng khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nôi

1/2020 - Nay: Bí thư Đảng bộ bộ phận khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, Số 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

4/2015 - 1/2020: Phó Bí thư Đảng bộ bộ phận khoa Trắc địa - Bản đồ và Quản lý đất đai, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên, P. Đức Thắng, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nôi

12/2013 - Nay: Phó Trưởng Bộ môn Trắc địa công trình, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, Số 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

7/2013 - Nay: Phó Giám đốc trung tâm nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới Trắc địa - Bản đồ, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội,

4/2002 - 7/2004: Giảng viên, Bộ môn Trắc địa công trình, khoa Trắc địa , trường Đại học Mỏ - Địa chất, Số 18 Phố Viên, Đức Thắng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Hướng dẫn luận văn thạc sĩ, luận án tiến sĩ
Tiến sĩ

1. Nguyễn Thị Kim Thanh , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2021

Thạc sĩ

1. Phạm Hồng Xuân , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

2. Lê Văn Thủ , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

3. Đỗ Bình Khánh , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

4. Hoàng Anh Tuệ , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

5. Đỗ Quang Mộc , ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

6. Vũ Văn Cường , ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

7. Huỳnh Văn Hảo , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

8. Trần Nhất Nam , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

9. Lê Minh Hoàng , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

10. Nguyễn Thị Thân , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2022

11. Lê Trọng Nhân , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2021

12. Nguyễn Tiến Mạnh , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2021

13. Trần Thanh Hanh , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2021

14. Huỳnh Minh Trí , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2021

15. Cao Hoài Trang , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2021

16. Nguyễn Kiều Trang , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2020

17. Nguyễn Hữu Mạnh , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2020

18. Lê Văn Nhã , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2020

19. Phạm Văn Mạnh , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2020

20. Nguyễn Chí Hạnh , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2020

21. Nguyễn Văn Điệp , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2019

22. Nguyễn Đức Sơn , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2019

23. Đào Xuân Hưng , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2019

24. Nguyễn Thiện Vị , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2018

25. Trần Văn Nguyên , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2018

26. Võ Thanh Bình , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2017

27. Nguyễn Văn Hiển , Trường ĐH Mỏ - Địa chất, 2017

28. Vũ Văn Thắng , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

29. Lê Văn Liệu , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2014

30. Nguyễn Đình Đức , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2015

31. Lê Văn Thiết , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

32. Lê Văn Thạo , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

33. Ngô Cao Sơn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

34. Hoàng Văn Việt , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2016

35. Nguyễn Văn Trình , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017

36. Phạm Lê Văn , Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 2017

Đề tài/dự án tham gia thực hiện
Cấp Nhà nước

1. Nghiên cứu, triển khai hệ thống kiểm kê phát thải khí nhà kính và đề xuất lộ trình giảm nhẹ phát thải khí nhà kính đối với ngành công nghiệp luyện kim., Mã số BĐKH.20/16-20, Tham gia, Nghiệm thu 3/2021

Cấp Bộ

1. Nghiên cứu xây dựng bộ phần mềm xử lý và quản trị dữ liệu trắc địa phục vụ khảo sát, thiết kế, xây dựng công trình., Mã số B2010-02-105TĐ, Tham gia, Nghiệm thu 12/2015

2. Nghiên cứu hoàn thiện phương pháp thành lập và xử lý số liệu lưới khống chế thi công các công trình xây dựng trong điều kiện Việt Nam, Mã số B2008-02-52, Tham gia, Nghiệm thu 1/2/2010

3. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật đo GPS động trong trắc địa công trình, Mã số B2005-36-89, Tham gia, Nghiệm thu 12/2011

4. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công tác trắc địa trong xây dựng các công trình có chiều cao lớn, Mã số B2003-36-53, Tham gia, Nghiệm thu 23/6/2005

Cấp Tỉnh

1. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống quan trắc chuyển dịch công trình theo thời gian thực trên địa bàn Thành phố Hà Nội, Mã số 01C-01/02-2020-3, Tham gia, Đang thực hiện

2. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quan trắc liên tục sự dịch chuyển và biến dạng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội, Mã số 01C-04/08-2016-03, Tham gia, Nghiệm thu 03/2019

Cấp cơ sở

1. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ quét laser mặt đất trong trắc địa công trình, Mã số T17-26, Chủ trì, Nghiệm thu 20/12/2017

2. Nghiên cứu thành lập chương trình xử lý số liệu quan trắc và phân tích biến dạng các công trình kỹ thuật, Mã số T11-24, Chủ trì, Nghiệm thu 13/12/2011

3. Ứng dụng phương pháp thống kê để phân tích biến dạng công trình thủy điện trong điều kiện Việt Nam, Mã số N2010-31, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2010

4. Nghiên cứu khả năng ứng dụng thực tế của các thiết bị đo đạc hiện đại trong quan trắc chuyển dịch ngang các công trình kỹ thuật, Mã số N2009-33, Chủ trì, Nghiệm thu 12/2009

5. Nghiên cứu khả năng ứng dụng máy toàn đạc điện tử TCR-705 trong trắc địa công trình, Mã số T25-2004, Chủ trì, Nghiệm thu 28/12/2004

BÀI BÁO TẠP CHÍ
Bài báo tạp chí Scopus

1. Tác giả chính Phạm Trung Dũng, Cao Xuân Cường, Lê Đức Tình, Ngô Sỹ Cường, Đinhh Văn Lê, Displacement monitoring of high-rise buildings by using terrestrial laser scanners: Faro Focus3D X130, Jounal of Mining and Earth Sciences, 62, 6, 2022

2. Nguyễn Gia Trọng, Nguyễn Viết Nghĩa, Lê Đức Tình, Phạm Ngọc Quang, Nguyễn Thị Cúc, Đặng Nam Chinh, Nguyễn Văn Cương, Nguyễn Đức Hải, Designing GNSS HUMGAdj software package for surveying and mapping, Journal of Physics: Conference Series, 1809, 2021

3. Phạm Trung Dũng, Nguyễn Quốc Long, Lê Đức Tình, Trần Thanh Hà, Indirect Georeferencing in Terrestrial Laser Scanning: One-Step and Two-Step Approaches, Advances in Geospatial Technology in Mining and Earth Sciences in 2nd International Conference on Geo-spatial Technologies and Earth Resources 2022, 0

Bài báo tạp chí khoa học trong nước

1. Trần Khánh, Lê Đức Tình, Nguyễn Thị Kim Thanh, Assessment of the influence of water - level elevation in the reservoir on settlement of the hydroelectric dam, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 66, 61, 50-58, 2020

2. Lê Đức Tình, Lê Văn Hiến, Lê Tiến Duy, Nguyễn Thị Kim Thanh, Nguyễn Thị Thùy Linh, Application of correlation and regression analysis between GPS - RTK and environmental data in processing the monitoring data of cable - stayed bridge, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 61, 6, 59-72, 2020

3. Trần Khánh, Lê Đức Tình, Nguyễn Thị Kim Thanh, Forecasting Structural Displacement based on Geodetic Monitoring Data, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 2019

4. Lê Đức Tình, Nguyễn Thị Kim Thanh, Tạ Thị Thu Hường, Ứng dụng phương pháp bình sai hiệu trị đo để xử lý số liệu quan trắc độ lún công trình, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 2018

5. Đánh giá độ chính xác đo chiều dài bằng bằng thiết bị laser TS-02 trong mỏ hầm lò., Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 58, 4, 51-55, 2017

6. Ứng dụng phương pháp bình sai hiệu trị đo để xử lý lưới quan trắc chuyển dịch ngang công trình, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 58, 4, 101-105, 2017

7. Ứng dụng thuật toán truy hồi trong thiết kế tối ưu lưới quan trắc biến dạng công trình, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 4, 50, 105-112, 2015

8. Phân tích độ ổn định lưới cơ sở quan trắc chuyển dịch ngang công trình theo thuật toán bình sai hiệu trị đo, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 45, 71-75, 2014

9. Xác định thời gian trễ chuyển dịch so với thời điểm tác động của các tác nhân gây chuyển dịch, Tạp chí KHCN Xây dựng, 3+4, 64-68, 2013

10. Kết quả thực nghiệm ứng dụng công nghệ GPS trong quan trắc chuyển dịch ngang công trình, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 36, 85-90, 2011

11. ThS. Phan Hồng Tiến, ThS. Nguyễn Việt Hà, Một số kết quả khảo sát độ chính xác thực tế của kỹ thuật đo GPS động (PPK) bằng máy thu GPS một tần số R3, Tạp chí KHKT Mỏ - Địa chất, 7, 35, 64-67, 2011

12. Trần Khánh, Lê Đức Tình, Tính toán tham số lún công trình theo phương pháp mặt phẳng tổng quát, Tạp chí KHCN Mỏ - Địa chất, 4, 18, 77-80, 2007

13. Trần Khánh, Lê Đức Tình, Ứng dụng phương pháp Phân tích tương quan để đánh giá chuyển dịch biến dạng công trình, Tạp chí KHCN Mỏ - Địa chất, 4, 30, 85-89, 2010

14. Lê Đức Tình, Trần Thùy Linh, Khảo sát phương pháp bình sai lưới quan trắc biến dạng công trình theo hiệu trị đo, Tạp chí KHCN Mỏ - Địa chất, 4, 34, 64-67, 2011

Báo cáo hội nghị khoa học
Bài báo hội nghị quốc tế

1. , Analyzing stableness of GPS-reference network in monitoring horizontal deformation., Proceedings of the 2016 international conferences on earth sciences and sustainable geo-resources development (ESASGD 2016)/ Session: (ICAMT 2016) Hanoi University of Mining and Geology., 184-188, 2016

2. , Application of singgle bean echo sounder to monitor bed accretiom and sedmention for hydro-power project in VietNam, International Symposium on Geo-spatial and Mobile Mapping Technologies (GMMT2016), 170-174, 2016

3. , Establishment of model for forecasting subsidence and displacement of construction work using surveying data., Viet-Pol 2015 Second international confence on scientific research cooperation between Vietnam and Poland in earth sciences., 243-250, 2015

4. , Monitoring the deformation of surface using GNSS measurement and adjustment differences of GNSS baselines, Proceedings of the 3rd international conference on Advances in Mining and Tunneling., 331-335, 2014

5. Lê Đức Tình, Nguyễn Việt Hà, Application of the retrieval algorithm in optimal design of deformation monitoring networks., Proceedings of the 3rd international conference on Advances in Mining and Tunneling., 379-382, 2014

6. , Ứng dụng công nghệ GPS xác định chuyển dịch và biến dạng công trình do ảnh hưởng của quá trình khai thác mỏ, Hội nghị KHKT Mỏ quốc tế, 576-581, 2010

Bài báo hội nghị quốc gia

1. Lê Tiến Duy, Lê Đức Tình, Nguyễn Dũng Dương , Lê Thị Liên, Vai trò của vệ tinh trọng lực Grace trong theo dõi biến động tài nguyên nước tại khu vực có địa hình đặc trưng ở Việt Nam, Hội nghị khoa học toàn quốc về Công nghệ Địa không gian trong khoa học Trái đất và Môi trường NCGEE2021, 197-203, 2021

2. Lê Văn Hiến, Lê Đức Tình, Nghiên cứu xử lý số liệu GNSS ứng dụng trong hệ thống quan trắc SHM của cầu dây văng, Hội nghị khoa học toàn quốc về Công nghệ Địa không gian trong khoa học Trái đất và Môi trường NCGEE2021, 33-39, 2021

3. Lê Đức Tình, Nguyễn Thị Kim Thanh, Tạ Thị Thu Hường, Ứng dụng phương pháp bình sai hiệu trị đo để xử lý lưới quan trắc độ lún công trình, Hội nghị toàn quốc Khoa học Trái đất và Tài nguyên với phát triển bền vững -ERSD2018, , 2018

4. , Ứng dụng thuật toán truy hồi trong thiết kế tối ưu lưới quan trắc biến dạng công trình., Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2015., 123-125, 2015

5. Trần Khánh, Lê Đức Tình, Nguyễn THị Kim Thanh, Ứng dụng phương pháp lọc Kalman dự báo độ lún tuyến đập công trình thủy điện., Hội nghị KH toàn quốc ERSD2020, , 0