Các nghiên cứu về quy trình xử lý quặng niken laterit trên thế giới và ở Việt Nam

  • Cơ quan:

    1 Phân viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản phía Nam, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
    2 Trường Đại học Mỏ - Địa chất, Hà Nội, Việt Nam

  • *Tác giả liên hệ:
    This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
  • Nhận bài: 18-01-2021
  • Sửa xong: 14-05-2021
  • Chấp nhận: 15-06-2021
  • Ngày đăng: 20-07-2021
Trang: 41 - 50
Lượt xem: 2515
Lượt tải: 1064
Yêu thích: 5.0, Số lượt: 105
Bạn yêu thích

Tóm tắt:

Quặng niken laterit là nguồn tài nguyên niken quan trọng, rất dồi dào, chiếm khoảng 70% tổng trữ lượng niken thế giới. Tuy nhiên, niken trong quặng laterit có hàm lượng thấp 0,5÷2,5% Ni, lại xâm tán rất mịn trong các khoáng chất nên việc tuyển làm giàu bằng các phương pháp tuyển truyền thống (tuyển trọng lực, tuyển từ, tuyển điện, tuyển nổi) cho hiệu quả thu hồi thấp. Hiện nay, việc xử lý quặng này đang được nghiên cứu và sử dụng theo các quy trình như: thủy luyện, hỏa luyện và nung hoàn nguyên - tuyển từ. Bài báo tổng hợp các nghiên cứu điển hình về đặc điểm của các quá trình xử lý quặng niken laterit hiện đang sử dụng phổ biến trên thế giới và Việt Nam, từ đó nhận định hướng đi phù hợp trong xử lý quặng niken laterit ở Thanh Hóa, Việt Nam.

Trích dẫn
Nguyễn Tuấn Khanh, Trần Trung Tới và Phùng Tiến Thuật, 2021. Các nghiên cứu về quy trình xử lý quặng niken laterit trên thế giới và ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học kỹ thuật Mỏ - Địa chất, số 62, kỳ 3b, tr. 41-50.
Tài liệu tham khảo

Al - Khirbash S., (2015). Ore Geol. Rev. 65, 199 - 212.

Agacayak T., Zedef V. and Aras A., (2016). J. Cent. South Univ. 23, 39 - 43.

Astuti W., Hirajima T., Sasaki K. and Okibe N., (2015). Miner. Metall. Proc. 32, 176 - 185.

Astuti W., Hirajima T., Sasaki K. and Okibe N., (2016). Hydrometallurgy 161, 138 - 151.

Bunjaku A., Kekkonen M., Pietilä K. and Taskinen P., (2012). Trans. Inst. Min. Metall. C. 156 - 165.

Cơ V. T, Hoàn C. V; Hà V. V; Linh  N. B (2007). Nghiên cứu khả năng thu hồi Niken trong quặng mỏ crômit Cổ Định, Thanh Hoá, đề tài Bộ, Bộ Công Thương.

Chen S., Guo X., Shi W. and Li D., (2010). Journal of Central South University of Technology 17.

Elliott R., (2015a). A Study on the Role of Sulphur in the Thermal Upgrading of Nickeliferous Laterite Ores, Ph.D. thesis, Queen’s University.

Elliott R., Rodrigues F., Pickles C. A. and Peacey J., (2015b). Can. Metall. Quart. 54, 395 - 405.

Guo Q., Qu J., Han B., Zhang P., Song Y. and Qi T., (2015). Miner. Eng. 71, 1 - 6.

Johnson J. A., McDonald R. G., Muir D. M. and Tranne J., (2005). Hydrometallurgy 78, 264 - 270.

Jiang M., Sun T., Liu Z., Kou J., Liu N. and Zhang S., (2013). Int. J. Miner, 2013. Process. 123, 32 - 38.

Khanh H. V và nnk. (2010). Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ tuyển và sử dụng hợp lý quặng cromit Cổ Định, Thanh Hóa. Viện khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim, Mã số 2038

Kursunoglu S. and Kaya M., (2016). Int. J. Miner. Process. 150, 1 - 8.

Kim J., Dodbiba G., Tanno H., Okaya K., Matsuo S. and Fujita T., (2010). Miner. Eng. 23, 282 - 288.

Keskinkilic E., Pournaderi S., Geveci A. and Topkaya Y. A., (2012). J. S. Afr. I. Min. Metall. 112, 877, 882.

Li G., Shi T., Rao M., Jiang T. and Zhang Y., (2012). Miner. Eng. 32, 19 - 26.

Li B., Wang H. and Wei Y., (2011). Miner. Eng. 24, 1556 - 1562. 

Li J., Xiong D., Chen H., Wang R. and Liang Y., (2012). Hydrometallurgy 129, 14 - 18.

Lu J., Liu S., Shangguan J., Du W., Pan F. and Yang S., (2013). Miner. Eng. 49, 154 - 164.

Liu P., Li B., Cheung S. C. and Wu W., (2016). Appl. Therm. Eng. 109, 542 - 559.

Lv X., Bai C., He S. and Huang Q., (2010). ISIJ Int. 50, 380 - 385.

Liu Z., Sun T., Wang X. and Gao E., (2015). Int. J. Miner. Metall. Mater. 22, 901 - 906.

Ma X., Cui Z. and Zhao B., (2016). JOM 68, 3006 - 3014 

Ma B., Wang C., Yang W., Yang B. and Zhang Y., (2013). Miner. Eng. 45, 151 - 158.

MacCarthy J., Addai - Mensah J. and Nosrati A., (2014). Miner. Eng. 69, 154 - 164.

Önal M. A. R. and Topkaya Y. A., (2014). Hydrometallurgy 142, 98 - 10.Pickles C. A., Harris C.T., Peacey J. and Forster J., (2013). Miner. Eng. 54, 52 - 62.

Pickles C. A., Forster J., and Elliott R., (2014). Miner. Eng. 65, 33 - 40.

Pickles C. A., Forster J., and Elliott R., (2014). Miner. Eng. 65, 33 - 40.

Pickles C. A. and Elliott R., (2015). Trans. Inst. Min. Metall. C. 124, 208 - 216.

Pournaderi S., Keskinkılıç E., Geveci A. and Topkaya Y. A., (2014). Can. Metall. Quart. 53, 26 - 37.

Quast K., Connor J. N., Skinner W., Robinson D. J. and Addai - Mensah J., (2015). Miner. Eng

Rao M., Li G., Zhang X., Luo J., Peng Z. and Jiang T., (2016). Sep. Sci. Technol. 51, 1408 - 1420.

Rao M., Li G., Zhang X., Luo J., Peng Z. and Jiang T., (2016). Sep. Sci. Technol. 51, 1727 - 1735.

Rubisov D. H., Krowinkel J. M. and Papangelakis V. G., (2000). Hydrometallurgy 58, 1 - 11. 

Rice N. M., (2016). Miner. Eng. 88, 28 - 52.Tang X., Liu R., Yao L., Ji Z., Zhang Y. and Li S., (2014). International Journal of Minerals, Metallurgy, and Materials 21, 955 - 961.

Trị T. V, Tiến Ph. C, and Lâm T. Q., (2000). Tài nguyên Khoáng sản Việt Nam. Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam - Viện nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản.

Valix M. and Cheung W. H., (2002). Miner. Eng. 15, 523 - 530.

Wang B., Guo Q., Wei G., Zhang P., Qu J. and Qi T., (2012). Hydrometallurgy 129, 7 - 13.

Wang C., Yin F., Chen Y., Yang Y., Yang B., Gao W., Wang Z., Yuan S., Wang J., Wang N., Li D. and Jie X., (2008). CN Patent No. 101,289,704.

Warner A. E., Diaz C. M., Dalvi A. D., Mackey P. J. and Tarasov A. V., (2006). JOM 58, 11 - 20.

Yang. S., (2013). Nonferrous Met. (Extr. Metall). 1, 003

Zhang P., Guo Q., Wei G., Meng L., Han L., Qu J. and Qi T (2015). Hydrometallurgy 157, 149-158

Zevgolis E. N., Zografidis C., Perraki T. and Devlin E., Therm J., (2010). Anal. Calorim. 100, 133 - 139.

Zhou S., Li B., Wei Y., Wang H., Wang C. and Ma B (2015). "Effect of Additives on Phase Transformation of Nickel Laterite Ore During Low‐ Temperature Reduction Roasting Process Using Carbon Monoxide," in Drying, Roasting, and Calcining of Minerals, edited by P. B. Thomas et al. (TMS, 2015), pp. 177-184

Zhu D. Q., Cui Y., Vining K., Hapugoda S., Douglas J., Pan J. and Zheng G. L., (2012). Int. J. Miner. Process. 106, 41 - 50.